Lớp 10

Mới 2023: Bài 1,2,3,4,5 trang 88 Hình học lớp 10: Phương trình đường elip

答案和 解决第 88 页几何课本 10 年级第 1,2,3,4,5 题:椭圆的教训方程。

第 1 课。 确定轴的长度、焦点坐标、顶点坐标并用以下方程绘制椭圆:
a) x2/25 + y2/9 = 1;

b)4x2 + 9 年2 = 1;

c)4x2 + 9 年2 = 36;

高清。 a) 我们有:

A2 = 25 a = 5 长轴长度 2a = 10

2 = 9 b = 3 短轴长度 2a = 6

C2 = 一个2 – b2 = 25 – 9 = 16 c = 4

所以两个焦点是:F第一的(-4 ; 0) 和 F2(4;0)

顶点坐标:A第一的(-5; 0), A2(5; 0),删除第一的(0;-3),结束2(0;3)。

b) 4x2 + 9 年2 = 1

X2 / (1/4) + y2 / (1/9) = 1

我们有:

A2= 1/4 a = 1/2 长轴长度 2a = 1

2 = 1/9 b = 1/3 短轴长度 2b = 2/3

C2 = 一个2 – b2 = 1/4 – 1/9 = 5/36 ⇒ c = (√5)/6

所以两个焦点是:F第一的(-√5/6;0) 和 F2(√5/6;0)

顶点坐标:A第一的(-1/2; 0), A2(1/2; 0),移除第一的(0;-1/3),删除2(0;1/3)。

c) 等式两边同时除以 36,得到:

X2/9 + y2/4 = 1

从这里推断:2a = 6。2b = 4,c = 5

所以两个焦点是:F第一的(-√5 ; 0) 和 F2(√5;0)

广告

顶点坐标:A第一的(-3; 0), A2(3; 0),删除第一的(0;-2),结束2(0;2)。


第 2 课第 88 页。 椭圆的规范程序员知道:

a) 长轴和短轴分别为 8 和 6 。

b) 长轴为10,焦距为6

高清。椭圆的规范程序具有以下形式2/A2 + y2/b2 = 1

a) 我们有 a > b :

2a = 8a = 4a2 = 16

2b = 6b = 3b2 = 9

因此椭圆的规范规划具有以下形式: x2/16 +y2/9 = 1

b) 我们有: 2a = 10 a = 5 a2 = 25

2c = 6c = 3c2 = 9

2 = 一个2 – C2 2 = 25 – 9 = 16

因此椭圆的规范规划具有以下形式: x2/25 +y2/16 = 1


第 3 课。 在以下情况下绘制椭圆的规范 PT:

a) 椭圆经过点 M(0,3) 和 N(3;-12/5)

b) 椭圆有焦点 F1(-√3;0),点 M(1;√3/2) 位于椭圆上。

奖: a) (E) : x2/A2 + y2/b2 = 1

M(0;3) (E) 9/b2 = 1 => b = 3

N(3;12/5) (E) <=> 9/a2 + 144/25.b2 = 1 9/年2 + 16/25 = 1 个2 = 25 a = 5

椭圆的规范 PT 为: (E): x2/25 + y2/9 = 1

b) 焦点 F1(-c;0),因此 C = 3,M (1; 3/2) 为 (E) ⇒

1/个2 + 3/4b2 = 1

A2 = b2 + c2 = b2 + 3

我们有 HPT:

(E) 的规范 PT = x2/4 + y2 = 1


第 4 课第 88 页 课本图 10。 将尺寸为80cm×40cm的矩形胶合板切割成长轴为80cm、小轴为40cm的椭圆形广告牌,在板上画出一个椭圆,如图3.19所示。 两个钉子应该钉在离胶合板边缘多远的地方,环的长度应该是多少?

我们有:

2a = 80 a = 40

2b = 40 b = 20

C2 = 一个2 – b2 = 1200 => c = 20√3

必须钉在F点第一的 , F2 和板的边缘:

F2A = OA – OF2 = 40 – 20√3

F2A = 20(2 – √3) 5.4 厘米

导线的周长等于:F第一的。F2+ 2a = 40√3 + 80

F第一的。F2 + 2a = 40(2 + 3)

F第一的。F2 + 2a 149.3cm


第 5 课。 给定两个圆C第一的(F第一的; 便宜的第一的)和C2(F2; 便宜的2)。 老的第一的 位于C2 和F第一的 F2 。 变化的圆 (C) 始终与 C 相切第一的 并与C接触2.表明圆(C) 的中心M 在椭圆上移动。

令 R 为圆 (C) 的半径。

(三)和丙第一的 彼此的外部接触,给我们带来:

中频第一的 = 便宜第一的+ 右 (1)

(三)和丙2 彼此的外部接触,给我们带来:

中频2 = 便宜2 – R (2)

从 (1) 和 (2) 我们得到

中频第一的 + 中频2 = 便宜第一的+ 便宜2= R 保持不变

点 M 具有距离 MF 的总和第一的 + 中频2 到两个固定点 F第一的 和F2 等于恒定长度 R第一的+ 便宜2

所以点集 M 是一个椭圆,焦点为 F第一的 和F2 并且有焦距

F第一的 。F2 = 便宜第一的+ 便宜2

Related Posts

Mới 2023: Thuyết minh về một tác phẩm văn học

Làm văn Bài làm văn số 6 (ngắn) Quạt 10: Đề 1. Giới thiệu Truyện truyền kì mạn lục: Ghi lại những tích truyện kì lạ của dân…

Mới 2023: Bảng phân bố tần số và tần suất

Bảng phân bố tần suất và tần suất – Chương 5: Thống kê trả lời và Giải 1 trang 113; bài 2,3,4 trang 114 SGK Đại số 10:…

Mới 2023: Yếu tố ngoại cảnh thể hiện tâm trạng gì của người chinh phụ?

Bố cục Tình trạng cô đơn của Kẻ chinh phục (Mô tả ngắn gọn) Tài liệu 10: Câu thứ hai. Không gian, thời gian, cái động tác đi…

Mới 2023: Giải bài 1,2,3 trang 118 SGK Đại số 10: Biểu đồ

Chương 4 Biểu đồ: trả lời và Giải bài 1,2,3 tr.118 SGK Toán Đại số 10. Bài 1. Mô tả phân bố tần suất của bộ phân loại…

Mới 2023: Trường hợp nào dưới đây minh hoạ cho thế năng?

Xem ngay Bài kiểm tra 45 phút Chương 3 Sinh học lớp 10 Phần 2 – Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào. Phát biểu…

Mới 2023: Năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là gì?

Mọi giai đoạn của hô hấp tế bào đều giải phóng ATP, nhưng giai đoạn chuỗi vận chuyển điện tử trong hô hấp là giai đoạn giải phóng…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *